


NGOẠI THẤT PHONG CÁCH THỂ THAO VÀ NĂNG ĐỘNG
Dòng sản phẩm xe ô tô Honda City 2019 cũng như phiên bản Honda City 2018 là một dòng xe sedan hạng B đã được cải tiến rất đáng kể về ngoại thất bên ngoai, cũng như bổ sung các phiên bản nâng cấp của dòng Honda City CVT. Cầm lái chiếc xe Honda City 2019 mới như đồng hành cùng người bạn đường có phong cách thể thao, năng động và thông minh. Kiểu dáng của dòng xe ô tô Honda City đã được các kỹ sư trau chuốt toàn diện bên cạnh đó còn có trang bị thêm các option cao cấp cùng các mức hấp dẫn nhất. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết qua thông tin sau đây. Ở diện mạo nâng cấp mới, Honda City 2019 thể hiện rõ là một mẫu xe đô thị, năng động và đậm tính thời trang, đâu đó vẫn là một phong cách cho người dùng trẻ tuổi, phong cách thể thao và mạnh mẽ.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thông số kỹ thuật cơ bản
Phiên bản Honda City 2019 hoàn toàn mới sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao là 4.440 x 1.694 x 1.447 (mm), với 04 cửa bên, 01 cửa cốp và 05 chỗ ngồi. Chiều dài cơ sở 2.600 (mm), chiều rộng cơ sở trước sau là 1.474/1.465 (mm). Khoảng sáng gầm xe 135 (mm), bán kính vòng quay tối thiểu là 5,61 (m). La-zăng 16 (inches), cỡ lốp 185/55R16. Trọng lượng không tải và toàn tải tương ứng là 1.124/1.5330 (kg). Khoang chứa đồ có dung tích 536L. Xe được thiết kế hệ thống treo trước độc lập MacPherson, hệ thống treo sau kiểu giằng xoắn. Phanh trước dạng phanh đĩa, trong khi phanh sau là loại tang trống.
CÁC PHIÊN BẢN MÀU
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
NỘI THẤT ĐẦY CẢM HỨNG CHO MỌI HÀNH TRÌNH
Bên trong nội thất giống như xe Ôtô Honda City 2018, dòng xe Honda City 2019 sở hữu một không gian rộng rãi với thiết kế sang trọng, điểm mạnh của mẫu xe đô thị này còn là dàn công nghệ mới được tích hợp trên xe, vốn được người dùng đánh giá rất cao từ những phiên bản tiền nhiệm. Honda City có nội thất rộng rãi cùng ghế bọc da (1.5TOP) sang trọng cho bạn hưởng thụ phong cách cầm lái của người thủ lĩnh trẻ tài năng. Tích hợp những tiện ích hiện đại cho cuộc chinh phục tầm cao mới thêm đam mê và hứng thú, với Honda City mới, mỗi giây phút đều là một trải nghiệm khó quên. So với những không gian nội thất của các dòng xe cùng phân khúc thì dòng xe Ô tô Honda City là một sản phẩm có không gian rất cạnh tranh trên thị trường phân khúc B hiện nay. Những chi tiết ở bên trong khoang lái đều được gia công tốt, tạo nên một cảm giác sang trọng. Ngoài ra, những tính năng nhỏ trên Honda City bạn chỉ có thể tìm thấy được ở những dòng xe sang trọng và cao cấp hơn.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
VẬN HÀNH MẠNH MẼ, THÚ VỊ VÀ HIỆU QUẢ
Vận hành mạnh mẽ trên mọi cung đường, Honda City mới cho bạn cảm giác thú vị khi cầm lái. Đặc biệt, công nghệ hiện đại giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Xe Honda City 2019 vẫn tiếp tục sử dụng động cơ xăng i-VTEC 4 xy lanh 1,5L cho công suất 117 mã lực tại 6.600 vòng/phút, và mô men xoắn cực đại 145Nm tại 4.600 vòng/phút. Lực kéo được truyền ra cầu trước nhờ hộp số CVT. Hộp số CVT trên Xe Ôtô Honda City hoạt động rất hiệu quả nhờ kết cấu đặc biệt của nó. Các kỹ sư Honda đã bố trí bộ biến mô – thứ thường xuất hiện ở hộp số tự động thông thường – vào hộp số của City. Kết quả là Honda City phản ứng khá tốt với chân ga của người lái, gần như không cảm nhận được hiện tương dây chun khi điều khiển chiếc xe này – hiện tượng khó chịu đặc trưng của hộp số CVT truyền thống. Gạt cần số xuống vị trí S và tận dụng tính năng số ảo 7 cấp của hộp số CVT, Honda City sẵn sàng thể hiện những pha tăng tốc khá ấn tượng, mang đến trải nghiệm xứng đáng với chất thể thao mà Honda luôn tự hào. Vô lăng của City khá nhẹ nhưng chính xác, bạn hoàn toàn có thể tự tin điều khiển Honda City bon chen từng mét đường lúc tan tầm.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
AN TOÀN - VỮNG TẦM VƯỢT TẦM CAO
Với những công nghệ an toàn chủ động và bị động vượt trội của phiên bản Honda City 2018 cũ & 2019 mới, bạn có thể luôn an tâm để tự tin tiến lên phía trước. Xe Honda City 1.5 TOP được trang bị 2 phanh, phanh trước dạng đĩa, phanh sau kiểu tang trống. Nhằm mang đến sự an toàn vượt trội cho người dùng, City TOP sử dụng một loạt công nghệ hỗ trợ hiện đại như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ thống cân bằng điện tử VSA, hỗ trợ khởi hành lưng chừng dốc HAS.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DANH MỤC | |||
---|---|---|---|
|
|||
Kiểu động cơ | SOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng | ||
Hộp số | Vô cấp/CVT Ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology | ||
Dung tích xi lanh | 1.497 | ||
Công xuất cực đại (Kw/rpm) | 88/6.600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.600 | ||
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm x mm) | 73,0 x 89,4 | ||
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) | 40 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử |
|
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |||
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) |
|
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) |
|
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) |
|
||
Kích thước / Trọng lượng | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.440 x 1.694 x 1.477 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,61 | ||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.530 | ||
Dung tích khoang chứa đồ (lít) | 536 | ||
Bánh xe | |||
Cỡ lốp | 185/55R16 | ||
La zăng đúc | 16 inch | ||
Hệ thống giảm sóc | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập Mcpherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
Phanh sau | Phanh tang trống | ||
Ngoại thất | |||
Đèn pha |
|
||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù | có | ||
Đèn phanh thứ 3 lắp cao | có | ||
Cửa kính điện (tự động lên xuống) | có | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm, chống kẹt (ghế lái) | có | ||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | có | ||
Tay nắm cửa mạ crôm | có | ||
Ăng-ten hình vây cá mập có | có | ||
Nội thất | |||
Hệ thống điều hoà nhiệt độ 2 chiều |
|
||
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau | có | ||
Bộ điều khiển gương chiếu hậu | có | ||
Đồng hồ hiển thị tiêu hoa nhiên liệu tức thời, trung bình và quãng đường còn lại mà xe có thể đi được | có | ||
Nút cài đặt hành trình trên bảng đồng hồ | có | ||
Chất liệu ghế |
|
||
Hàng ghế sau có thể gập 60:40 thông với khoang hành lý | có | ||
Ghế lái điều chỉnh 4 hướng | có | ||
Bệ tựa tay cho người lái | có | ||
Gương trang điển cho hàng ghế trước | có | ||
Đèn đọc bản đồ phía sau | có | ||
Tay nắm cửa phía trong mạ crôm | có | ||
Tay lái | |||
Hệ thống lái trợ lực điện | có | ||
Chất liệu |
|
||
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | có | ||
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số tay | có | ||
Tay lái tích hợp nút điều khiển chế độ thoại rảnh tay | có | ||
Tay lái tích hợp nút điều khiển hệ thống âm thanh | có | ||
Tay lái tích hợp nút điều khiển hệ thống kiểm soát hành trình | có | ||
Hệ thống âm thanh | |||
Màn hình cảm ứng 6.8” | có | ||
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, xem video | có | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | có | ||
Kết nối HDMI | có | ||
Kết nối Bluetooth | có | ||
kết nối USB | có | ||
Đài AM/FM, hỗ trợ MP3 | có | ||
Hệ thống loa |
|
||
Tiện ích khác | |||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | có | ||
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching) | có | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình | có | ||
Khởi động bằng nút bấm | có | ||
Chía khoá thông minh | có | ||
Chìa khoá tích hợp nút mở cốp | có | ||
Nút mở cốp trên nắp khoang hành lý | có | ||
Chế độ thoại rảnh tay | có | ||
Hộc đựng cốc hàng ghế trước | có | ||
Hộc đựng đồ cửa xe trước và sau | có | ||
Hộc đựng đồ phía trước ghế lái và ghế phụ | có | ||
Túi đựng tài liệu cho hàng ghế sau | có | ||
Nguồn điện sạc | có | ||
Khoá điện điều khiển từ xa | có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em hàng ghế sau | có | ||
An toàn | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | có | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử VSA | có | ||
Hỗ trợ khởi hành lừng chừng dốc HSA | có | ||
Hệ thống túi khí trước cho người lái và người kế bên | có | ||
Hệ thống túi khi bên cho hàng ghế trước |
|
||
Hệ thống túi khí rèm cho cả hai hàng ghế |
|
||
Khung xe hấp thụ lực G-CON | có | ||
Thân xe tương thích va chạm ACE | có | ||
Tựa đầu giảm chấn | có | ||
Dây đai 3 điểm | có | ||
Cảnh báo cài dây an toàn cho ghế lái | có | ||
Cảnh báo cài dây an toàn cho ghế phụ | có | ||
Camera lùi 3 góc quay | có | ||
Cảm biến lùi ( 4 mắt) | có | ||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm | có | ||
Hệ thống báo động | có |
GIÁ BÁN HIỆN NAY

-
CITY 1.5
559,000,000VNĐ -
CITY 1.5 TOP
599,000,000VNĐ - Chi tiết liên hệ_NVKD-Mrs Thúy Minh: 0844080666
- Http://www.hondaoto-giaiphong.vn